Thiết bị hiệu chuẩn áp suất Fluke 718 là thiết bị hiệu chuẩn cung cấp một giải pháp hiệu chuẩn áp suất hoàn chỉnh. Nhóm thiết bị hiệu chuẩn Fluke 718 (bao gồm 4 model) cung cấp giải phải pháp hiệu chuẩn áp suất toàn bộ cho bộ chuyển đổi, đồng hồ đo và công tắc. Dụng cụ hiệu chuẩn áp suất này chỉ nhỏ bằng một phần 3 kích thước của các thiết bị tương đương và chỉ nặng 1 kg (2 lbs). Dễ lau chùi giúp dễ dàng bảo quản và bảo dưỡng thiết bị.
Một số đặc điểm của thiết bị hiệu chuẩn áp suất Fluke 718
- Tương thích với gần như hầu hết mọi thiết bị áp suất.
- Thu dòng mA và phát ra nguồn áp một cách đồng thời giúp hiệu chuẩn chính xác thiết bị.
- Bơm được thiết kế dễ lau chùi giúp thuận tiện cho bảo quản và bảo dưỡng thiết bị.
- Tính toán % sai số để đưa ra quyết định đạt/không đạt (pass/fail) nhanh hơn tại hiện trường.
- Độ chính xác mA cao nhất 0,015 % để đáp ứng phạm vi công việc và độ tin cậy đo lường tốt hơn.
- Đo được giá trị max, min, có khả năng giữ giá trị đo.
- Có khả năng kiểm tra công tắc áp suất nhanh chóng và chính xác.
- Mở rộng dải đo áp suất từ 1 đến 300 psi giúp giảm bớt số lượng dụng cụ cần sử dụng.
- Thiết bị gồm các dải đo 1psi, 30 psi, 100 psi và 300 psi.
Liên hệ nhà phân phối ủy quyền chính hãng của Fluke tại Việt Nam để biết thêm thông tin về sản phẩm và nhận báo giá.
Nhận đăng ký demo sản phẩm trực tiếp tại công ty với dòng sản phẩm thiết bị hiệu chuẩn áp suất Fluke 718.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI UNITEK
Hotline: 0946 999 975
Email: customer@unitekco.com
Xem thêm
Độ chính xác đo |
Áp suất |
Fluke 718Ex 30G |
|
Dải đo: |
-830 mbar đến 2 bar (cảm biến trong) |
Quá áp: 3x dải đo (Full scale - FS) |
Độ phân giải: |
0,0001 bar |
Độ chính xác: |
0,05% FS (toàn dải) |
Chức năng: |
Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, damp (ổn định tín hiệu) |
Lưu ý: sử dụng với khí không ăn mòn |
Fluke 718Ex 100G |
Dải đo: |
-830 mbar đến 7 bar (cảm biến trong) |
Quá áp: 2x dải đo (Full Scale) |
Độ phân giải: |
0,001 bar |
Độ chính xác: |
0,05% FS (toàn dải) |
Chức năng: |
Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, damp (ổn định tín hiệu) |
Lưu ý: sử dụng với khí không ăn mòn |
Fluke 718Ex 300G |
Dải đo: |
-830 mbar đến 20 bar (cảm biến trong) |
Quá áp: 375 psi, 25 bar |
Độ phân giải: |
0,0001 bar |
Độ chính xác: |
0,05% FS (toàn dải) |
Chức năng: |
Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, damp (ổn định tín hiệu) |
Lưu ý: sử dụng với khí không ăn mòn |
Dòng Fluke 718Ex |
Dải đo: |
qua đầu nối mô-đun áp suất |
29 mô-đun áp suất, 2,5 mbar đến 700 bar |
Thông số kỹ thuật quá áp trên mỗi mô-đun áp suất |
Độ phân giải: |
Thông số kỹ thuật trên mỗi mô-đun áp suất |
Độ chính xác: |
Thông số kỹ thuật tới 0,025% toàn dải, trên mỗi mô-đun áp suất |
Chức năng: |
Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, damp (ổn định tín hiệu) |
Lưu ý: thông số kỹ thuật về tính tương thích môi trường trên mỗi mô-đun áp suất |
Tạo nguồn áp suất , bơm tích hợp |
Dải đo: |
-820 mbar đến toàn thang đo |
Lưu ý: |
Các đơn vị áp suất được hỗ trợ PSI, in. H 2O (4 °C), in. H 2O (20 °C), kPa, cm H 2O (4 °C), |
cm H 2O (20 °C), bar, mbar, kg/cm², mmHg, in Hg |
Thông số kỹ thuật |
Độ chính xác đo: |
Dải đo: |
0-24 mA |
Độ phân giải: |
0,001 mA |
Độ chính xác: |
0.02% giá trị ± 2 count |
Màn hình |
LCD, 5 digit hiển thị áp suất và dòng điện đồng thời |
Thông số kỹ thuật về môi trường |
Nhiệt độ vận hành |
-10ºC đến 55ºC |
Nhiệt độ bảo quản |
-40ºC đến 60ºC |
Độ ẩm (Không ngưng tụ) |
95% (10ºC đến 30ºC) |
75% (30ºC đến 40ºC) |
45% (40ºC đến 50ºC) |
35% (50ºC đến 55ºC) |
Độ cao vận hành |
Tối đa 3.000 m |
Thông số kỹ thuật an toàn
|
An toàn |
Tương thích ATEX II 1G Ex ia IIC T4 |
|
Chứng nhận CSA I.S. Class I, |
|
Div 1 Groups A-D , T4 |
Thông số cơ & kỹ thuật chung |
Kích thước |
216 mm D x 94 mm R x 66 mm C (có vỏ bảo vệ |
Khối lượng |
Xấp xỉ 992 g (có vỏ bảo vệ |
Bảo hành |
Ba năm, một năm cho bơm |
Va đập |
Chịu va rơi đập ở độ cao 1 m |
Rung động |
Ngẫu nhiên 2 G, 5-500 Hz |
Loại pin |
Một pin kiềm 9 V loại ANSI/NEDA 1604A hoặc IEC 6LR619V
Thời lượng pin: 4 đến 20 giờ, tùy theo các chức năng sử dụng
|
Tên model |
Mô tả |
Fluke 718 300G
|
Tất cả model bao gồm:
- Vỏ bảo vệ màu vàng với túi đựng cáp đo
- Tờ hướng dẫn (14 ngôn ngữ)
- Một pin kiềm 9V
- Cáp đo và kẹp cá sấu
- Báo cáo và dữ liệu hiệu chuẩn truy nguyên NIST
|
Thiết bị này có thể mua kèm thêm các phụ kiện khác để mở rộng chức năng. Vui lòng liên hệ chúng tôi ở thông tin bên dưới để được tư vấn thêm.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI UNITEK
Hotline: 0946 999 975 (Mr. Dũng)
Bảo Hành: Sản phẩm được bảo hành chính hãng 1 năm
Demo: Hỗ trợ demo miễn phí tại nhà máy/công trình (đối với một số sản phẩm). Vui lòng liên hệ hotline để được hướng dẫn hoặc tham khảo Chính sách Demo để biết thêm chi tiết.