Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ FLuke 724 cho phép kiểm tra được hầu hết các cảm biến và bộ chuyển đổi đang hoạt động trong các nhà máy. Hình dáng thuôn, gọn cùng thiết kế bền chắc giúp dễ di chuyển và thao tác tại hiện trường, bên cạnh đó FLuke 724 còn loại bỏ hệ thống menu điều khiển nhằm giúp đơn giản hóa quá trình sử dụng khiến việc thao tác trên thiết bị trở nên dễ dàng hơn. Có chế độ kiểm tra từ xa bằng bước tự động và biến đổi tự động.
Một số đặc điểm của Fluke 724:
Đo và phát nguồn cho 10 loại cặp nhiệt điện và 7 loại RTD cùng khả năng đo volt và ohm với nhiều dải đo giúp kiểm tra linh động được hầu hết các loại cảm biến và bộ chuyển đổi được sử dụng trong nhà máy.
Có khả năng xử lý các mạch RTD có xung tốc độ cao và cung cấp nguồn điện vòng lặp.
Màn hình kép cho phép đồng thời quan sát được nhiệt độ phát và thông số dòng điện vòng lặp cùng lúc.
Phát nguồn tín hiệu/ mô phỏng cặp nhiệt điện, RTD, volt và ohm để hiệu chuẩn máy phát.
Thực hiện kiểm tra tuyến tính nhanh chóng từ 0% đến 100% theo các bước 25%.
Thực hiện kiểm tra từ xa bằng biến đổi tự động và các bước tự động (step&ramp).
Bộ cấp nguồn vòng lặp đo mA và cấp nguồn cho bộ chuyển đổi suốt quá trình kiểm tra.
Hỗ trợ đèn nền để có khả năng làm việc tại các vị trí thiếu sáng.
Lưu trữ các thiết lập kiểm tra thường sử dụng để sử dụng sau này.
Dung lượng pin lớn gồm bốn pin AA.
Liên hệ nhà phân phối ủy quyền chính hãng của Fluke tại Việt Nam để biết thêm thông tin về sản phẩm và nhận báo giá.
Nhận đăng ký demo sản phẩm trực tiếp tại công ty với dòng sản phẩm thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ Fluke 724.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI UNITEK
Hotline: 0946 999 975
Email: customer@unitekco.com
Xem thêm
Độ chính xác khi đo
|
Điện áp một chiều
|
30,000 V 0,02%+ 2 count (hiển thị trên)
20,000 V 0,02%+ 2 count (hiển thị dưới)
100,00 mV 0,02% + 2 count
-10,00 mV đến 75,00 mV 0,025 % + 1 count (qua đầu nối TC)
|
Dòng điện một chiều
|
24,000 mA 0,02% + 2 count
|
Điện trở
|
0,0 đến 400,0 Ω 0,1Ω (4 dây), 0,15Ω (2 đến 3 dây)
401 đến 1500 Ω 0,5Ω (4 dây), 1Ω (2 đến 3 dây)
1500 đến 3200 Ω 1Ω (4 dây), 1,5Ω (2 đến 3 dây)
|
Độ chính xác nguồn
|
Điện áp một chiều |
100,00 mV 0,02%+2 count
10,000 V 0,02%+2 count
-10,00 mV đến 75,00 mV 0,025 % + 1 count (qua đầu nối TC)
|
Điện trở |
15,0 đến 400,0 Ω 0,15 Ω (dòng điện kích thích 0,15 đến 0,5 mA), 0,1 Ω (dòng điện kích thích 0,5 đến 2 mA)
401 đến 1500 Ω 0,5 Ω (dòng điện kích thích 0,05 đến 0,8 mA)
1500 đến 3200 Ω 1 Ω (dòng điện kích thích 0,05 đến 0,4 mA)
|
RTD và cặp nhiệt
|
Độ chính xác khi đo: |
NI-120 0,2 °C
PT-100 (385) 0,33 °C
PT-100 (393) 0,3 °C
PT-100 (JIS) 0,3 °C
PT-200 (385) 0,2 °C
PT-500 (385) 0,3 °C
PT-1000 (385) 0,2 °C
Độ phân giải: 0,1 °C
J: 0,7 °C
K: 0,8 °C
T: 0,8 °C
E: 0,7 °C
R: 1,8 °C
S: 1,5 °C
B: 1,4 °C
L: 0,7 °C
U: 0,75 °C
N: 0,9°C
Độ phân giải J, K, T, E, L, N, U: 0,1 °C, 0,1 °F B, R, S: 1 °C, 1 °F
XK 0,6°C
BP 1,2°C
|
Độ chính xác nguồn: |
NI-120 0,2 °C
PT-100 (385) 0,33 °C
PT-100 (393) 0,3 °C
PT-100 (JIS) 0,3 °C
PT-200 (385) 0,2 °C
PT-500 (385) 0,3 °C
PT-1000 (385) 0,2 °C
Độ phân giải: 0,1 °C
Lưu ý: Độ chính xác được chỉ rõ cho phép đo 4 dây.
J: 0,7 °C
K: 0,8 °C
T: 0,8 °C
E: 0,7 °C
R: 1,4 °C
S: 1,5 °C
B: 1,4 °C
L: 0,7 °C
U: 0,75 °C
N: 0,9 °C
Độ phân giải J, K, T, E, L, N, U: 0,1 °C, B, R, S: 1 °C
XK 0,6°C
BP 1,2°C
|
Thông số kỹ thuật
|
Chức năng thay đổi theo dốc (ramp) |
Chức năng phát tín hiệu nguồn: Điện áp, dòng điện, điện trở, tần số, nhiệt độ
Biến đổi theo dốc (Ramp) Độ biến đổi chậm, độ biến đổi nhanh, độ biến đổi theo bước 25%
|
Chức năng cấp nguồn vòng lặp |
Điện áp: 24V
Độ chính xác: 10%
Dòng điện tối đa: 22 mA, chống đoản mạch
|
Chức năng thay đổi theo bước |
Chức năng phát tín hiệu nguồn: Điện áp, dòng điện, điện trở, tần số, nhiệt độ
Bước 25% dải đo, 100% dải đo
|
Thông số kỹ thuật về môi trường
|
Nhiệt độ vận hành |
-10ºC đến 55ºC |
Nhiệt độ bảo quản |
-20ºC đến 71ºC |
Độ ẩm (Không bao gồm phần ngưng tụ) |
90% 10ºC đến 30ºC
75% 30ºC đến 40ºC
45% 40ºC đến 50ºC
35% 50ºC đến 55ºC
|
Thông số kỹ thuật an toàn
|
Tiêu chuẩn an toàn |
CSA C22.2 No. 1010.1:1992 |
EMC |
EN50082-1:1992 và EN55022:1994 hạng B |
Thông số cơ & kỹ thuật chung
|
Kích thước |
96 x 200 x 47 mm |
Khối lượng |
650 g |
Pin |
Bốn pin kiềm AA. |
Bảo hành |
1 năm |
Thời lượng pin |
25 giờ điển hình |
Va đập & rung động |
Ngẫu nhiên, 2G, 5-500 Hz |
Tên model |
Bao gồm |
Fluke 724 |
- Một bộ cáp đo có thể cắm chồng lên
- Cáp đo TL75
- Dấu chứng nhận CE và CSA
- Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Hàn, tiếng Trung và tiếng Nhật
- Hướng dẫn sử dụng trên CD-ROM
- Báo cáo và dữ liệu hiệu chuẩn truy nguyên NIST
|
Thiết bị này có thể mua kèm thêm các phụ kiện khác để mở rộng chức năng. Vui lòng liên hệ chúng tôi ở thông tin bên dưới để được tư vấn thêm.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI UNITEK
Hotline: 0946 999 975 (Mr. Dũng)
Bảo Hành: Sản phẩm được bảo hành chính hãng 1 năm
Demo: Hỗ trợ demo miễn phí tại nhà máy/công trình (đối với một số sản phẩm). Vui lòng liên hệ hotline để được hướng dẫn hoặc tham khảo Chính sách Demo để biết thêm chi tiết.