Tổng quan về chức năng đo |
Đánh giá thống kê |
Số liệu thống kê chất lượng điện theo chuẩn EN50160 và bảng DISDIP như ITIC, CEBEMA, ANSI |
Danh sách Sự kiện |
Sụt điện áp, tăng điện áp và gián đoạn được phát hiện và lưu trữ trong danh sách sự cố. Đồng thời, mọi kích hoạt tạo ra sự kiện đã được thêm vào danh sách này. |
Danh sách Sự kiện cho biết thời gian chính xác xảy ra sự kiện cũng như khoảng thời gian và độ lớn. Có thể sắp xếp theo các thuộc tính của những sự kiện này để chọn một sự kiện nhằm phân tích nguyên nhân gốc rễ. |
Giá trị RMS, điện áp quá độ và điện áp quá độ nhanh có thể được lưu trữ nếu kích hoạt khởi động. |
Ghi liên tục |
Fluke 1760 ghi lại các giá trị rms cùng với giá trị tối thiểu và tối đa tương ứng cho: |
• Điện áp |
• Dòng điện |
• Công suất P, Q, S |
• Hệ số công suất |
• kWh |
• Mức nhấp nháy |
• Không cân bằng |
• Tần số |
• Sóng hài/đa hài |
liên tục theo các khoảng thời gian sau: |
Ngày |
10 phút |
Chu kỳ tự do như: 15 phút, 2 giờ |
Lưu trữ dữ liệu được kích hoạt |
rms: |
Khoảng thời gian tổng hợp lưu có thể điều chỉnh trong khoảng 10 ms (1/2 chu kỳ), 20ms (1 chu kỳ), 200ms (10/12 chu kỳ) hoặc 3 giây (150/180 chu kỳ). |
Việc tính các giá trị rms, sóng hài và đa hài được thực hiện đồng thời với tần số lưới điện. |
|
Thời gian lưu cơ bản cho sóng hài và đa hài là 200ms |
Oscilloscope: |
Tốc độ lấy mẫu là 10,24 kHz cho toàn bộ 8 kênh |
Điện áp quá độ nhanh: |
Có thể chọn tốc độ lấy mẫu trong khoảng 100 kHz đến 10 MHz cho kênh 1-4 FFT của Điện áp quá độ nhanh |
Truyền tín hiệu đường dây |
Pha và dây dẫn N, điện áp và dòng điện |
Chế độ trực tuyến |
Tốc độ làm mới (refresh) có thể điều chỉnh. Tính năng này cho phép xác nhận thiết lập dụng cụ và cung cấp tổng quan nhanh về oscilloscope, điện áp quá độ và sự kiện. |
Dữ liệu chung |
Sai số nội tại |
tham khảo các điều kiện tham chiếu và được bảo hành hai năm |
Hệ thống chất lượng |
được phát triển, sản xuất theo ISO 9001: 2000 |
Điều kiện môi trường |
Dải nhiệt độ vận hành: |
0 °C đến +50 °C; 32 °F đến +122 °F |
Dải nhiệt độ làm việc: |
-20 °C đến +50 °C; -4 °F đến +122 °F |
Dải nhiệt độ bảo quản: |
20 °C đến +60 °C; -4 °F đến 140 °F |
Nhiệt độ tham chiếu: |
23 °C ± 2 K; 74 °F ± 2 K |
Loại khí hậu: |
B2 (IEC 654-1), -20 °C đến +50 °C; -4 °F đến +122 °F |
Độ cao hoạt động tối đa: |
2000 m: tối đa 600 V CAT IV *, nguồn điện: 300 V CAT III 5000 m: tối đa 600 V CAT III *, nguồn điện: 300 V CAT II |
* tùy thuộc vào cảm biến |
Điều kiện tham chiếu |
Nhiệt độ môi trường: |
23 °C ± 2 K; 74°F ± 2 K |
Nguồn điện: |
230 V ± 10 % |
Tần số điện nguồn: |
50 Hz / 60 Hz |
Tín hiệu: |
điện áp đầu vào đã công bốUdin |
Trung bình: |
Khoảng thời gian 10 phút |
Vỏ bọc |
vỏ bọc cách điện, bằng nhựa loại bền chắc |
EMC |
Phát xạ: |
Class A theo chuẩn IEC/EN 61326-1 |
Tính miễn nhiễm: |
IEC/EN 61326-1 |
Nguồn điện |
Dải điện áp: |
AC: 83 V đến 264 V, 45 đến 65 Hz |
DC: 100 V đến 375 V |
An toàn: |
IEC/EN 61010-1 phiên bản 2 |
300 V CAT III |
Mức tiêu thụ điện: |
tối đa 54VA |
Bộ pin: |
NIMH, 7,2 V, 2,7 Ah |
|
Trong trường hợp có sự cố nguồn điện, một pin bên trong sẽ duy trì cấp điện lên tới 40 phút. Sau đó, hoặc trong trường hợp bộ tích điện bị tháo, Fluke 1760 tắt và tiếp tục đo với thiết lập gần nhất ngay khi được có điện trở lại. Người dùng có thể thay pin. |
Màn hình |
LED nguồn điện: |
Fluke 1760 có đèn báo LED cho trạng thái 8 kênh, thứ tự pha, nguồn điện (nguồn điện lưới hoặc bộ tích điện), sử dụng bộ nhớ, đồng bộ hóa thời gian và truyền dữ liệu. |
• Sáng liên tục: nguồn điện bình thường từ nguồn điện lưới. |
• TẮT: cung cấp qua bộ tích điện bên trong trong trường hợp lỗi nguồn. |
Kênh LEDs |
LED 3 màu trên mỗi kênh cho: |
• điều kiện quá tải |
• điều kiện dưới tải |
cường độ tín hiệu trong dải đo danh định |
Bộ nhớ dữ liệu |
bộ nhớ Flash 2 GB tùy thuộc vào model |
Mô hình lưu bộ nhớ |
Tuyến tính |
Giao diện |
Ethernet (100MB/s), tương thích với Windows® 98/ME/NT/2000/XP RS 232, modem ngoài qua RS 232 |
Tốc độ truyền cho RS 232 |
9600 Baud đến 115 kBaud |
Kích thước |
325 mm x 300 m x 65 mm; 2,8 x 11,8 x 2,6 in. (C x R x D) |
Khối lượng |
xấp xỉ 4,9 kg; 10,8 lbs. (không bao gồm phụ kiện) |
Bảo hành |
1 năm |
Khoảng thời gian hiệu chuẩn |
khuyến nghị 1 năm cho Class A, hạng khác là 2 năm |
Xử lý tín hiệu (Signal Conditioning) |
Dải đo cho hệ thống 50 Hz |
50 Hz ± 15 % (42,5 Hz đến 57,5 Hz) |
Dải đo cho hệ thống 60 Hz |
60 Hz ± 15 % (51 Hz đến 69 Hz) |
Độ phân giải |
16 ppm |
Tần số lấy mẫu cho tần số lưới điện 50 Hz |
10,24 kHz, Tốc độ lấy mẫu được đồng bộ hóa với tần số lưới điện. |
Sai số của phép đo tần số |
< 20 ppm |
Sai số của đồng hồ bên trong |
< 1s / ngày |
Khoảng thời gian đo |
Các giá trị khoảng thời gian theo chuẩn IEC 61000-4-30 Class A |
Giá trị tối thiểu, tối đa: |
Nửa chu kỳ, ví dụ: giá trị 10 ms rms tại 50Hz |
Điện áp quá độ: |
Tốc độ lấy mẫu 100 kHz đến 10 MHz mỗi kênh |
Sóng hài |
theo IEC 61000-4-7:2002: 200 ms |
Mức nhấp nháy |
theo EN 61000-4-15:2003: 10 phút (Pst), 2 giờ (Plt) |
Kênh đầu vào |
Số lượng đầu vào |
8 đầu vào được cách điện riêng biệt để đo điện áp và dòng điện. |
An toàn cảm biến |
lên tới 600 V CAT IV tùy thuộc vào cảm biến |
An toàn cơ bản |
300 V CAT III |
Điện áp danh định (rms) |
100 mV |
Dải đo (giá trị đỉnh) |
280 mV |
Mức quá tải (rms) |
1000 V, liên tục |
Tốc độ tăng điện áp |
tối đa 15 kV / µs |
Điện trở đầu vào |
1 MΩ |
Điện dung đầu vào |
5 pF |
Bộ lọc đầu vào |
|
Mỗi kênh được trang bị một bộ lọc thông thấp thụ động, bộ lọc chống răng cưa và bộ biến đổi A/D 16 bit. Tất cả các kênh được lấy mẫu đồng thời với tín hiệu đồng hồ điều khiển bằng thạch anh chung (quartz-controller clock pulse). |
Các bộ lọc bảo vệ khỏi điện áp quá độ và giới hạn tốc độ tăng tín hiệu, giảm thành phần tần số cao và đặc biệt là điện áp tạp nhiễu trên nửa tốc độ lấy mẫu của bộ biến đổi A/D tới 80 dB, do đó có được sai số đo rất nhỏ trong dải đo có biên độ cực lớn. Điều này cũng đúng trong các điều kiện hoạt động cực hạn như điện áp quá độ tại đầu ra của bộ biến đổi (converter). |
Sai số |
Sai số tại các điều kiện tham chiếu |
Sai số bao gồm cảm biến điện áp tuân thủ IEC 61000-4-30 Hạng A. Tất cả cảm biến điện áp đều phù hợp cho từ DC lên tới 5 kHz |
Với cảm biến 1000 V |
0.1% tại Udin = 480 V và 600 V P-N |
Cảm biến 600 V |
0.1% tại Udin = 230 V P-N |
Sai số nội tại của sóng hài |
Class I theo chuẩn EN 61000-4-7:2002 |
Điều kiện tham chiếu |
23 °C ± 2 K < 60 % rH; 74 °F ± 2 K < 60 % rH |
Dụng cụ đã hoạt động > 3h |
Nguồn điện: 100 V đến 250 V ac |
Độ lệch nhiệt độ |
100 ppm / K |
'Lão hóa' sai số (aging) |
< 0,05 % / năm |
Loại bổ nhiễu đồng pha (common mode rejection) |
> 100 dB tại 50 Hz |
Độ lệch nhiệt độ |
Thay đổi độ khuếch đại thông qua nhiệt độ: < 0,005 %/K |
'Lão hóa' sai số (aging) |
Thay đổi độ khuếch đại do lão hóa: < 0,04 %/năm |
Nhiễu |
Điện áp tạp nhiễu, đoản mạch đầu vào: < 40 µV |
DC |
± (0,2% số ghi + 0,1% sensor) |