Bộ chia với độ chính xác cao
- Bộ chia tham chiếu Fluke 752A cho phép chia chính xác theo tỉ lệ 10:1 và 100:1, chủ yếu được thiết kế cho các mức điện áp 10VDC của các nguồn áp chuẩn như Fluke 732B.
- Công tắc nội tại cho phép hiệu chuẩn được nhiều dải đo của một máy hiệu chuẩn điện áp (100 mV, 1V, 10V, 1000V) với nguồn áp chuẩn 10V giống như Fluke 732B mà không cần thay đổi mối nối.
- Quy trình tự hiệu chuẩn cho phép bạn điều chỉnh lại giá trị sai lệch do sự thay đổi giá trị trong một thời gian dài của các điện trở chia áp bằng cách chuyển vị trí của chúng trong cấu hình cầu cân bằng Wheatstone.
- Trước mỗi lần sử dụng, Fluke 752A đều được hiệu chuẩn một cách dễ dàng chỉ với một nguồn ổn định và một máy dò null. Toàn bộ quy trình hiệu chuẩn chỉ mất 5 phút mà không cần bất kỳ sự hỗ trợ thêm nào của các thiết bị chuẩn khác.
Đặc điểm
- Tỉ lệ chia 10:1 và 100:1
- Độ không đảm bảo đo 0.2 ppm và 0.5 ppm
- Cầu hiệu chuẩn tích hợp
- Dynamic Resistor Matching™
- Dễ sử dụng
- Operating mode
Liên hệ nhà phân phối ủy quyền chính hãng của Fluke tại Việt Nam để biết thêm thông tin về sản phẩm và nhận báo giá.
Nhận đăng ký demo sản phẩm trực tiếp tại công ty với dòng sản phẩm thiết bị hiệu chuẩn điện – Bộ chia tham chiếu Fluke 752A.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI UNITEK
Hotline: 0946 999 975
Email: customer@unitekco.com
Xem thêm
Tỉ lệ chia |
Tỉ lệ chia 10:1 ±0.2 ppm |
Input: 0V đến 100V
|
Tỉ lệ chia 100:1 ±0.5 ppm |
Input: 0V đến 1000V |
Thông số chung |
Dải tỉ lệ |
10:1 và 100: |
Độ không đảm bảo đo
|
Biến đổi nhiệt độ ± 1°C (giữa 18°C và 28°C) trong 8 giờ
10:0 Điện áp vào: 0 đến 100V; độ không đảm bảo đo 0.2 ppm; đố chính xác: ±0.5 mV
100:0 Điện áp vào: 0 đến 1000V; độ không đảm bảo đo 0.5 ppm; đố chính xác: ±1.0 mV
|
Hệ số nhiệt độ |
± 1 ppm trên °C trong dải nhiệt độ 18°C đến 28°C (thường là 0.1 ppm trên °C từ 15°C đến 30°C) |
Điện trở
|
Tỉ lệ chia 10:1: 380 kΩ ± 1%
Tỉ lệ chia 100:1: bộ chia là 4 MΩ; Driven Guard là 4 MΩ; tổng là 2 MΩ ± 1%
|
Điện áp vào cực đại
|
200V theo tỉ lệ chia 10:1
1100V theo tỉ lệ chia 100:1
|
Hệ số công suất |
0.05 ppm ứng với 100V theo tỉ lệ chia 10:1 ratio và 0.3 ppm ứng với 1000V theo tỉ lệ chia 100:1 |
Nhiệt độ |
0°C đến 50°C, hoạt động; -40°C đến 75°C không hoạt động |
Độ ẩm |
75% đến 40°C, 45% đến 50°C, không ngưng sương, 100% 10-50°C, không hoạt động |
Độ cao |
Hoạt động ở 3050m (10,000 ft); không hoạt động ở 12,220m (40,000 ft) |
Độ rung |
Per MIL-T-28800C, Type III, Class 5, Style E |
An toàn |
IEC 348, 2nd edition, 1978; ANSI-C39.5, 1980, CSA 556B, and UL 1244 |
Hiệu chuẩn |
hiệu chuẩn thực tế tùy lựa chọn |
Kích thước |
19.1 cm C x 22.1 cm R x 60.3 cm D (7.53 in C x 8.69 in R x 23.75 in D) |
Khối lượng |
8.4 kg (18.5 lbs.) |
5440A-7002 |
Low Thermal Test Leads
|
5440A-7003 |
Low Thermal Copper EMF Plug-In Cables, Spade Connectors
|
Thiết bị này có thể mua kèm thêm các phụ kiện khác để mở rộng chức năng. Vui lòng liên hệ chúng tôi ở thông tin bên dưới để được tư vấn thêm.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI UNITEK
Hotline: 0946 999 975 (Mr. Dũng)
Bảo Hành: Sản phẩm được bảo hành chính hãng 1 năm
Demo: Hỗ trợ demo miễn phí tại nhà máy/công trình (đối với một số sản phẩm). Vui lòng liên hệ hotline để được hướng dẫn hoặc tham khảo Chính sách Demo để biết thêm chi tiết.