Cảm biến hồng ngoại đo nhiệt độ cao với công nghệ cải tiến chuyên dụng cho môi trường khắc nghiệt nhất.
Quan sát và nắm rõ quy trình sản xuất thông quá giá trị nhiệt độ:
- Cải thiện khả năng kiếm soát quy trình với nhiều lựa chọn về dải phổ đo và khoảng cách lấy nét được thiết kế riêng cho ứng dụng của người dùng.
- Có sẵn mẫu cảm biến 01 màu, 02 màu và sử dụng cáp quang.
- Giảm thời gian lắp đặt nhờ khả năng ghi nhận đúng nhiệt độ tương ứng độ phát xạ của cảm biến chỉ trong vài giây.
- Giảm thiểu chi phí bảo trì bằng cách sử dụng các phụ kiện được thiết kế phù hợp với ứng dụng công nghiệp.
- Được thiết kế để xử lý tốt phạm vi nhiệt độ rộng với độ phân giải quang học vượt trội. Giao tiếp truyền thông Profinet, Ethernet, EtherNet/IP, RS-485 và analog output có sẵn, đáp ứng các yêu cầu trong quy trình công nghiệp của người dùng. Cảm biến dòng Endurance® nhỏ gọn, chắc chắn và dễ lắp đặt.
Dòng sản phẩm Endurance® được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của ngành công nghiệp hiện đại, cho phép tích hợp với tất cả các hệ thống điều khiển chính một cách nhanh chóng, dễ dàng và đảm bảo tính tuân thủ.
Tính năng camera tùy chọn dành cho dòng cảm biến Endurance cho phép người dùng liên tục theo dõi quá trình một cách trực quan, trong khi đó tùy chọn quan sát bằng đền LED cho phép xem kích thước điểm trên mục tiêu giúp đảm bảo đường ngắm rõ ràng đến mục tiêu. Chức năng tương xứng (match function) giúp loại bỏ phỏng đóng khi thiết lập độ phát xạ.
Dòng Endurance cải tiến của nhiệt kế hồng ngoại nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao đáp ứng mọi yêu cầu của ngành công nghiệp hiện đại: linh hoạt và dễ lắp đặt; bền bỉ giúp hoạt động tốt trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt đòi hỏi tiêu chuẩn khắc khe nhất; tính trực quan - giúp người dùng quan sát và nắm rõ dữ liệu nhiệt độ trong quy trình sản xuất.
Chức năng tương xứng (match function) giúp loại bỏ phỏng đóng khi thiết lập độ phát xạ.
Các tính năng chính:
+ Model một màu, hai màu và cáp quang
+ Nhiệt độ đọc từ 50 đến 3200 °C (122 đến 5792 °F)
+ Chịu được nhiệt độ môi trường lên tới 65°C (149 °F) đối với cảm biến tích hợp và 315 °C (599 °F) đối với cảm biến cáp quang mà không cần làm mát
+ Kích thước điểm (spot sizes) xuống đến 0.6mm (0.02inch)
+ Độ phân giải quang học vượt trội, lên đến 300:1
+ Điều chỉnh dễ dàng với đầu quang học tích hợp, lấy nét thủ công
+ Tùy chọn ngắm: ngắm qua ống kính, với chức năng ngắm laser, LED hoặc video tùy chọn
+ Vỏ bọc bằng thép nhỏ gọn, chắc chắn và đạt chuẩn IP65 (NEMA-4)
+ Tùy chọn Profinet và EtherNet/IP
+ Relay với đầu ra có thể lập trình để phục vụ điều khiển
Xem thêm
Cảm biến hồng ngoại niệt độ cao Endurance tích hợp
Model Number |
E1R
|
E2R
|
E1M
|
E2M
|
E3M
|
Temperature Range |
E1RL 600 to 1800 °C (1112 to 3272 °F) (2 color mode)
550 to 1800 °C (1022 to 3272 °F) (single color mode)
E1RH 1000 to 3200 ºC (1832 to 5792 ºF)
|
E2RL 250 to 1200 ºC (482 to 2192 ºF)
|
E1ML 400 to 1740 ºC (752 to 3164 ºF)
E1MH 540 to 3000 ºC (1004 to 5432 ºF)
|
E2ML 250 to 1100 ºC (482 to 2012 ºF)
E2MM 250 to 1400 ºC (482 to 2552 °F)
E2MH 450 to 2250 ºC (842 to 4082 ºF)
|
E3ML 50 to 1000 ºC (122 to 1832 ºF)
E3MH 150 to 1800 ºC (302 to 3272 ºF)
|
Spectral Response |
1.0 μm nominal one/two color
|
1.6 μm nominal one/two color
|
1.0 μm nominal single color
|
1.6 μm nominal single color
|
2.4 μm nominal single color
|
Accuracy* |
E1RL ±(0.5 % +2 °C) no attenuation
E1RH
±(0.5 % +2 °C) for Tmeas < 3000°C (5432°F) no attenuation Temperature indication only for Tmeas ≥ 3000°C (5432 °F)
|
E2RL ±(0.5 % +2 °C) for Tmeas ≥ 270°C (518°F) no attenuation Tmeas in °C
|
E1ML ±(0.3 % + 1 °C) for Tmeas ≥450°C (842°F) ±(2 % + 2 °C) for Tmeas <450°C (842°F)
E1MH ±(0.3 % + 1 °C) for Tmeas ≥ 650°C (1202°F) ±(2 % + 2 °C) for Tmeas < 650°C (1202°F)
|
E2ML ±(0.3 % + 2 °C)
E2MM ±(0.3 % + 2 °C) for Tmeas ≥ 350°C (662°F) ±(1 % + 2 °C) for Tmeas <350°C (662°F)
E2MH ±(0.3 % + 1 °C)
|
E3ML ±(0.3 % + 1 °C) for Tmeas ≥ 100°C ±(1 % + 2 °C) for Tmeas < 100°C
E3MH ±(0.3 % + 1 °C)
|
Repeatability* |
±(0.3 % +1°C) no attenuation Tmeas in °C
|
±(0.3 % +1°C) for Tmeas ≥ 270°C (518°F) no attenuation Tmeas in °C
|
E1ML ±(0.1 % + 1 °C) for Tmeas ≥450°C (842°F) ±(1 % + 1 °C) for Tmeas <450°C (842°F)
E1MH ±(0.1 % + 1 °C) for Tmeas ≥ 650°C (1202°F) ±(1 % + 1 °C) for Tmeas < 650°C (1202°F)
|
E2ML ±(0.1 % + 1 °C)
E2MM ±(0.1 % + 1 °C) for Tmeas ≥ 350°C (662°F) ± (1% + 1°C) for Tmeas <350°C (662°F)
E2MH ± (0.1 % + 1 °C)
|
E3ML ±(0.1 % + 1 °C) for Tmeas ≥ 100°C (212°F) ±(1 % + 1 °C) for Tmeas < 100°C (212°F
E3MH ± (0.1 % + 1 °C)
|
Response Time |
10 ms (95 %)
|
20 ms (95 %)
|
2 ms (95 %)
|
2 ms (95 %)
|
20 ms (95 %)
|
Optical Resolution (D:S) |
E1RL - 100:1
E1RH - 150:1
|
E2RL - 75:1
|
E1ML - 160:1
E1MH - 300:1
|
E2ML - 160:1
E2MM - 160:1
E2MH - 300:1
|
E3ML - 100:1
E3MH - 300:1
|
Lens Options |
600 mm – ∞ (24” – ∞) (F2), 300 - 600 mm (12 - 24”) (F1), 190-300 mm (7.5 - 12”) (F0)
|
Temperature Resolution |
Digital Output 0.1 °C, Current Output <0.03 °C / 16 bit
|
Emissivity |
0.100 to 1.100
|
Signal Processing |
Peak Hold, Valley Hold, Averaging, Ambient background temperature compensation
|
E-Slope |
0.850 to 1.150
|
N/A
|
Standards and Compliance |
EC – Directive 2014/30/EU – EMC EC – Directive 2011/65/EU – RoHS Compliance amended by Directive (EU) 2015/863 EN 61326-1: 2013 - Electrical measurement, control and laboratory devices - Electromagnetic susceptibility (EMC) EN 50581: 2012 - Technical documentation for the evaluation of electrical products with respect to restriction of hazardous substances (RoHS) KCC |
*at ambient temperature 23 °C ± 5 °C (73 °F ± 9 °F), emissivity = 1.0 and calibration geometry, Tmeas in °C
Cảm biến hồng ngoại nhiệt độ cao dòng Endurance sợi quang học
Model Number |
EF1R
|
EF2R
|
EF1M
|
EF2M
|
Temperature Range
|
EF1RL 500 to 1100 °C (932 to 2012 °F)
EF1RM 700 to 1500 °C (1292 to 2732 °F)
EF1RH 1000 to 3200 ºC (1832 to 5792 ºF)
|
EF2RL 275 to 1300 ºC (527 to 2372 ºF)
EF2RH 350 to 1300 ºC (662 to 2372 ºF)
|
EF1ML 475 to 900 ºC (887 to 1652 ºF)
EF1MM 800 to 1900 °C (1472 to 3452 °F)
EF1MH 1200 to 3000 ºC (2192 to 5432 ºF)
|
EF2ML 250 to 800 ºC (482 to 1472 ºF)
EF2MH 400 to 1700 °C (752 to 3092 °F)
|
Spectral Response |
1.0 μm nominal one/two color
|
1.6 μm nominal one/two color
|
1.0 μm nominal single color
|
1.6 μm nominal single color
|
Optical Resolution (D:S) (95 % energy) |
EF1RL - 20:1
EF1ML - 40:1
EF1RH - 65:1
|
EF2RL - 20:1
EF2RH - 40:1 (90 % energy)
|
EF1ML - 20:1
EF1MM - 100:1
EF1MH - 100:1
|
EF2ML - 20:1
EF2MH - 40:1
|
System Accuracy |
±(0.3 % Tmeas. + 2 °C) no attenuation
|
±(0.5 % Tmeas. + 2 °C) no attenuation
|
±(0.3 % Tmeas. + 2 °C)
|
Repeatability |
±1 °C (±2 °F) no attenuation
|
±1 °C (±2 °F) no attenuation
|
±1 °C (±2 °F)
|
Response Time |
10 ms (95 %)
|
25 ms (95 %)
|
2 ms (95 %)
|
Sighting |
Laser Optional (depending on the model)
|
Temperature Resolution |
Digital Output 0.1 °C, Current Output <0.03 °C / 16 bit
|
Emissivity |
0.100 to 1.100
|
Signal Processing |
Peak Hold, Valley Hold, Averaging, Ambient background temperature compensation
|
E-Slope |
0.850 to 1.150
|
N/A
|
Standards and Compliance |
EC – Directive 2014/30/EU – EMC EC – Directive 2011/65/EU – RoHS Compliance amended by Directive (EU) 2015/863 EN 61326-1: 2013 - Electrical measurement, control and laboratory devices - Electromagnetic susceptibility (EMC) EN 50581: 2012 - Technical documentation for the evaluation of electrical products with respect to restriction of hazardous substances (RoHS) KCC |
Dòng cảm biến hồng ngoại nhiệt độ cao Endurance® Series được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, lý tưởng trong việc giám sát sản phẩm và quy trình sản xuất bao gồm: Ngành luyện kim, kim loại, nhiệt, kính và các ngành khác. Một số ứng dụng của cảm biến hồng ngoại dòng Endurance được ứng dụng rộng rãi, không giới hạn, có thể tham khảo tiêu biểu trong danh sách dưới đây.
Các ứng dụng cảm biến hồng ngoại niệt độ cao Endurance tích hợp:
Endurance Model Spectral Response |
Ứng dụng |
E1R
bước sóng danh nghĩa 1,0μm một màu/ hai màu
|
Nhiệt độ cao, các quy trình khắc nghiệt và khó kiểm soát: lò cao, máy cán nóng, lò gia nhiệt cảm ứng, lò chân không, lò nung, kim loại nóng chảy, dây hoặc que mỏng. |
E2R
bước sóng danh nghĩa 1,6μm một màu/ hai màu
|
Quy trình nhiệt độ tầm trung: gia nhiệt cảm ứng, lò chân không, lò nung, kim loại nóng chảy, dây hoặc que mỏng, sản xuất sợi thủy tinh. |
E1M
bước sóng danh nghĩa 1,0μm một màu
|
Sản xuất chất bán dẫn, rèn kim loại, làm cứng & thủy tinh nóng chảy, sản xuất lọ thủy tinh và ống tiêm. |
E2M
bước sóng danh nghĩa 1,6μm một màu
|
Kim loại đen, kim loại màu và không oxy hóa, dây chuyền mạ kẽm và ủ thép, các mục tiêu nhỏ như quá trình phủ vả ủ dây kim loại, ép đùn ống nhựa. |
E3M
bước sóng danh nghĩa 2,4μm một màu
|
Kim loại đen, kim loại màu và không oxy hóa, dây chuyền mạ kẽm và ủ thép. |
Ứng dụng cảm biến hồng ngoại nhiệt độ cao dòng Endurance sợi quang học.
Endurance Model Spectral Response |
Ứng dụng |
EF1R
bước sóng danh nghĩa 1,0μm một màu/ hai màu
|
Gia công kim loại: rẻn kim loại nóng chảy, xử lý nhiệt và ủ, đúc liên tục, gia nhiệt cảm ứng, sản xuất bóng đèn và đèn Halogen, lò nung xi măng và vôi, lò chân không, dây hoặc que mỏng, gia công nhôm. |
EF2R
bước sóng danh nghĩa 1,6μm một màu/ hai màu
|
Gia công kim loại: rèn kim loại, xử lý nhiệt và ủ, gia nhiệt cảm ứng, lò nung xi măng và vôi, lò chân không, dây hoặc que mỏng. |
EF1M
bước sóng danh nghĩa 1,0μm một màu
|
Gia công kim loại, rèn kim loại, máy cán nóng, xử lý nhiệt và ủ, gia nhiệt cảm ứng, nấu chảy thủy tinh, lò bán dẫn |
EF2M
bước sóng danh nghĩa 1,6μm một màu
|
Kim loại đen và kim loại màu, dây chuyền mạ kẽm, gia công kim loại, rèn kim loại nóng chảy, máy cán nóng, xử lý nhiệt và ủ, gia nhiệt cảm ứng. |
Vui lòng liên hệ Unitek để được tư vấn chi tiết chọn model và phụ kiện đi kèm tương ứng phù hợp với ứng dụng của bạn:
- Hotline miền Nam & miền Trung: 0946999975
- Hotline miền Bắc: 0967950307
Bảo Hành: Sản phẩm được bảo hành chính hãng 1 năm
Demo: Hỗ trợ demo miễn phí tại nhà máy/công trình (đối với một số sản phẩm). Vui lòng liên hệ hotline để được hướng dẫn hoặc tham khảo Chính sách Demo để biết thêm chi tiết.